Premier Division Southern Football League 2014-15

Southern Football League Premier Division
Mùa giải2014–15
Vô địchBản mẫu:Fb team Corby Town
Thăng hạngBản mẫu:Fb team Corby Town, Bản mẫu:Fb team Truro City
Xuống hạngBản mẫu:Fb team Banbury United, Bản mẫu:Fb team Arlesey Town, Burnham
Số trận đấu506
Số bàn thắng1.529 (3,02 bàn mỗi trận)
Vua phá lưới25 – Stewart Yetton (Bản mẫu:Fb team Weymouth)
Chiến thắng sân
nhà đậm nhất
Bản mẫu:Fb team Poole Town 7 – 0 Bản mẫu:Fb team Frome Town, 25 tháng 8 năm 2014
Chiến thắng sân
khách đậm nhất
Bản mẫu:Fb team Slough Town 1 – 7 Bản mẫu:Fb team Redditch United, 11 tháng 10 năm 2014
Trận có nhiều bàn thắng nhấtBản mẫu:Fb team St Neots Town 6 – 5 Bản mẫu:Fb team Dorchester Town, 6 tháng 12 năm 2014
Trận có nhiều khán giả nhất2203 – Bản mẫu:Fb team Poole Town 2 – 3 Bản mẫu:Fb team Corby Town, 25 tháng 4 năm 2015
Trận có ít khán giả nhất75 – Bản mẫu:Fb team Cirencester Town 6 – 1 Bản mẫu:Fb team Dorchester Town, 30 tháng 9 năm 2014
Tổng số khán giả146,586
Số khán giả trung bình290

Premier Division có 7 câu lạc bộ mới, còn lại 24 câu lạc bộ::

Hereford United F.C. được đưa ra tòa án London vào ngày 19 tháng 12 năm 2014, sau khi không thể đảm bảo tài chính khi chủ sở hữu của câu lạc bộ không đủ ngân sách để trả nợ cho câu lạc bộ. Chủ sở hữu đó là HM Revenue and Customs.[8] Các con số của câu lạc bộ ở Southern League chính thức bị xóa bỏ ngày 5 tháng 1 năm 2015.[9]

Bảng xếp hạng

XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
Lên hay xuống hạng
1Bản mẫu:Fb team Corby Town (C) (P)4429788647+3994Lên chơi tạithe National League North
2Bản mẫu:Fb team Poole Town4428798435+4991Đủ điều kiện tham dựthe Play-offs
3Bản mẫu:Fb team Truro City (O) (P)44275128358+2586
4Bản mẫu:Fb team Hungerford Town44221396436+2879
5Bản mẫu:Fb team St Neots Town44201688258+2476
6Bản mẫu:Fb team Redditch United442112117344+2975
7Bản mẫu:Fb team Weymouth44227157171073
8Bản mẫu:Fb team Cirencester Town442012127754+2372
9Bản mẫu:Fb team Hitchin Town442010147863+1570
10Bản mẫu:Fb team Paulton Rovers441810166562+364
11Bản mẫu:Fb team Chippenham Town441613155454061
12Bản mẫu:Fb team Chesham United441612167972+760
13Bản mẫu:Fb team Cambridge City441415157162+957
14Bản mẫu:Fb team Dunstable Town44169197178−757
15Bản mẫu:Fb team Bideford44167216685−1955
16Bản mẫu:Fb team Slough Town441312196688−2251
17Bản mẫu:Fb team Dorchester Town44148226374−1150
18Bản mẫu:Fb team Histon441310215374−2149
19Bản mẫu:Fb team Biggleswade Town441112215775−1845
20Bản mẫu:Fb team Frome Town441011234980−3141
21Bản mẫu:Fb team Banbury United (R)44910255386−3337Xuống chơi tạiDivision One Central/S&W
22Bản mẫu:Fb team Arlesey Town (R)44106284384−4136
23Burnham (R)4458314189−48020
24Bản mẫu:Fb team Hereford United000000000Club folded, record expunged

Cập nhật đến 16:27, ngày 4 tháng 5 năm 2015 (UTC)
Nguồn: http://www.southern-football-league.co.uk
Quy tắc xếp hạng: 1. Điểm; 2. Hiệu số bàn thắng; 3. Số bàn thắng.
‡ Burnham bị trừ 3 điểm vì sử dụng cầu thủ không hợp lệ.
† Hereford United F.C. bị khai trừ vào ngày 19 tháng 12 năm 2014; những con số của câu lạc bộ Pl25 W8 D6 L11 GF35 GA42 ₧30 đã bị xóa bỏ vào ngày 5 tháng 1 năm 2015.
(VĐ) = Vô địch; (XH) = Xuống hạng; (LH) = Lên hạng; (O) = Thắng trận Play-off; (A) = Lọt vào vòng sau.
Chỉ được áp dụng khi mùa giải chưa kết thúc:
(Q) = Lọt vào vòng đấu cụ thể của giải đấu đã nêu; (TQ) = Giành vé dự giải đấu, nhưng chưa tới vòng đấu đã nêu.

Play-offs

Bán kếtChung kết
      
2Poole Town0
5St Neots Town1
3Truro City1
4St Neots Town0
3Truro City1
4Hungerford Town0

Bán kết

Poole Town v St Neots Town
28 tháng 4 năm 2015Poole Town0–1St Neots TownTatnam, Poole
19:45Clarke  76'Lượng khán giả: 841
Truro City v Hungerford Town
28 tháng 4 năm 2015Truro City1–0Hungerford TownTreyew Road, Truro
19:45Vassell  85'Lượng khán giả: 820

Chung kết

Truro City v St Neots Town
4 tháng 5 năm 2015Truro City1–0St Neots TownTreyew Road, Truro
15:00White  67' (p)Lượng khán giả: 1,450

Kết quả chi tiết

S.nhà ╲ S.kháchBản mẫu:Fb team Arlesey TownBản mẫu:Fb team Banbury UnitedBản mẫu:Fb team BidefordBản mẫu:Fb team Biggleswade TownBURBản mẫu:Fb team Cambridge CityBản mẫu:Fb team Chesham UnitedBản mẫu:Fb team Chippenham TownBản mẫu:Fb team Cirencester TownBản mẫu:Fb team Corby TownBản mẫu:Fb team Dorchester TownBản mẫu:Fb team Dunstable TownBản mẫu:Fb team Frome TownBản mẫu:Fb team HistonBản mẫu:Fb team Hitchin TownBản mẫu:Fb team Hungerford TownBản mẫu:Fb team Paulton RoversBản mẫu:Fb team Poole TownBản mẫu:Fb team Redditch UnitedBản mẫu:Fb team Slough TownBản mẫu:Fb team St Neots TownBản mẫu:Fb team Truro CityBản mẫu:Fb team Weymouth
Bản mẫu:Fb team Arlesey Town

2–2

0–1

2–1

2–1

0–2

0–3

0–0

1–2

1–2

1–0

0–2

2–2

2–1

0–2

2–3

0–0

0–2

1–3

1–0

1–3

2–3

0–1

Bản mẫu:Fb team Banbury United

0–2

2–3

2–2

0–2

2–0

1–1

2–4

0–5

0–5

2–1

2–1

1–1

4–0

0–3

1–2

0–1

0–1

0–0

3–0

1–1

1–2

3–0

Bản mẫu:Fb team Bideford

3–0

2–2

0–1

4–2

1–1

1–3

5–0

0–2

1–3

1–0

1–2

4–0

2–0

2–1

1–0

3–0

0–6

1–1

2–0

1–1

1–3

1–2

Bản mẫu:Fb team Biggleswade Town

0–1

0–0

3–0

1–0

1–4

1–3

0–2

1–0

3–2

4–1

0–2

1–2

1–1

3–7

1–1

1–0

1–2

2–5

3–3

2–2

3–2

4–2

Burnham

0–4

0–3

5–1

1–1

1–2

0–2

0–0

0–1

0–3

1–5

2–0

3–1

1–3

0–0

2–2

2–3

1–3

0–2

0–2

0–1

2–2

1–2

Bản mẫu:Fb team Cambridge City

1–1

6–1

1–0

1–1

3–0

1–0

1–1

1–3

2–2

3–0

1–2

2–2

6–0

2–4

2–1

1–0

0–2

0–2

3–3

0–0

1–1

0–1

Bản mẫu:Fb team Chesham United

1–3

1–0

4–2

3–2

2–0

4–4

0–3

0–3

0–1

3–2

1–3

3–0

2–1

0–1

1–2

2–2

1–3

0–1

0–0

3–3

3–0

7–2

Bản mẫu:Fb team Chippenham Town

3–0

3–0

1–1

1–1

3–1

1–1

1–1

2–1

0–2

2–1

1–0

1–0

1–0

2–3

0–1

1–1

1–0

1–2

2–0

0–1

1–2

2–3

Bản mẫu:Fb team Cirencester Town

1–1

1–5

6–2

1–1

1–0

4–0

2–2

1–1

0–0

6–1

1–1

3–1

2–0

2–3

1–1

0–1

3–2

3–2

3–5

1–1

2–0

0–3

Bản mẫu:Fb team Corby Town

3–2

2–1

1–2

2–0

3–1

3–1

1–1

2–1

2–1

2–2

2–2

3–0

1–0

2–0

1–1

4–1

1–0

0–0

1–2

1–3

1–0

5–1

Bản mẫu:Fb team Dorchester Town

3–1

3–1

3–3

0–1

1–0

2–2

0–0

0–1

0–1

2–1

1–2

1–1

2–0

2–1

1–0

3–4

2–1

0–1

3–1

1–1

1–2

0–3

Bản mẫu:Fb team Dunstable Town

5–1

2–3

1–1

1–0

4–2

1–1

3–2

5–1

0–3

1–2

3–5

0–4

1–3

2–1

2–6

0–2

0–2

2–1

2–4

1–3

1–2

1–3

Bản mẫu:Fb team Frome Town

2–3

4–2

0–2

1–2

1–2

2–1

1–1

0–0

0–1

1–2

1–3

0–1

4–2

0–3

1–0

2–0

0–1

0–4

1–1

1–1

1–0

3–1

Bản mẫu:Fb team Histon

1–0

3–0

1–2

3–0

2–1

1–1

6–5

1–3

1–1

1–2

1–0

1–0

1–2

1–1

2–1

2–1

1–1

1–1

0–0

0–0

3–1

3–0

Bản mẫu:Fb team Hitchin Town

2–0

2–0

3–2

1–0

4–0

2–1

4–1

1–1

0–0

2–4

0–0

3–2

1–1

0–0

0–2

1–0

1–0

4–0

5–2

3–4

1–2

0–3

Bản mẫu:Fb team Hungerford Town

2–0

4–0

2–0

1–1

1–0

2–0

2–0

0–0

1–1

3–0

0–2

0–0

1–1

1–0

2–1

2–1

0–0

1–1

2–0

0–0

2–0

2–0

Bản mẫu:Fb team Paulton Rovers

6–2

0–0

2–1

3–2

3–0

1–1

1–1

2–1

2–1

1–0

1–2

2–2

1–0

0–3

3–0

2–3

4–5

1–0

2–2

0–0

1–2

1–0

Bản mẫu:Fb team Poole Town

3–1

2–0

1–2

1–0

1–0

3–2

3–0

3–1

2–1

2–3

0–0

1–0

7–0

2–0

2–2

1–0

1–0

0–1

2–1

0–0

3–0

4–0

Bản mẫu:Fb team Redditch United

2–0

1–1

7–2

1–0

0–0

2–4

2–2

2–1

0–0

0–1

3–0

2–1

2–0

2–0

0–0

0–2

0–2

0–1

4–0

2–0

0–4

1–1

Bản mẫu:Fb team Slough Town

1–0

2–1

4–1

1–1

2–2

0–4

0–3

2–2

1–2

1–2

2–1

0–3

1–1

1–1

2–1

1–2

4–2

0–4

1–7

3–3

1–2

3–0

Bản mẫu:Fb team St Neots Town

3–0

2–1

1–0

2–1

3–1

0–1

2–3

3–0

4–0

2–4

6–5

3–3

3–1

4–0

6–2

1–1

1–1

3–2

0–3

0–3

0–2

2–0

Bản mẫu:Fb team Truro City

3–1

4–1

5–0

2–1

2–1

1–0

0–3

2–0

1–4

2–1

2–1

0–0

2–1

7–2

3–0

2–1

2–0

2–2

3–2

1–2

2–2

2–0

Bản mẫu:Fb team Weymouth

3–0

3–2

2–1

3–2

3–3

1–0

2–1

0–1

2–0

0–1

2–0

2–2

4–2

3–0

2–2

3–1

2–4

0–0

1–1

3–2

1–0

1–1

Cập nhật lần cuối: ngày 25 tháng 4 năm 2015.
Nguồn: SFL Premier Division results grid
^ Đội chủ nhà được liệt kê ở cột bên tay trái.
Màu sắc: Xanh = Chủ nhà thắng; Vàng = Hòa; Đỏ = Đội khách thắng.

Sân vận động và địa điểm

Đội bóngSân vận độngSức chứa
Bản mẫu:Fb team WeymouthBob Lucas Stadium6,600
Bản mẫu:Fb team Dorchester TownThe Avenue Stadium5,009
Bản mẫu:Fb team Chesham UnitedThe Meadow5,000
Bản mẫu:Fb team Redditch UnitedThe Valley5,000
Bản mẫu:Fb team Cirencester TownCorinium Stadium4,500
Bản mẫu:Fb team Cambridge CityBridge Road (groundshare with Histon)4,300
Bản mẫu:Fb team HistonBridge Road4,300
Bản mẫu:Fb team Hitchin TownTop Field4,000
Bản mẫu:Fb team Corby TownSteel Park3,893
Bản mẫu:Fb team Slough TownHolloways Park (groundshare with Beaconsfield SYCOB)3,500
Bản mẫu:Fb team Truro CityTreyew Road3,500
Bản mẫu:Fb team Dunstable TownCreasey Park3,200
Bản mẫu:Fb team Biggleswade TownThe Carlsberg Stadium3,000
Bản mẫu:Fb team Arlesey TownaRMadillo Stadium2,920
Bản mẫu:Fb team Chippenham TownHardenhuish Park2,815
BurnhamThe Gore2,500
Bản mẫu:Fb team Hungerford TownBulpit Lane2,500
Bản mẫu:Fb team Paulton RoversAthletic Field2,500
Bản mẫu:Fb team Banbury UnitedSpencer Stadium2,000
Bản mẫu:Fb team BidefordThe Sports Ground2,000
Bản mẫu:Fb team Frome TownBadgers Hill2,000
Bản mẫu:Fb team Poole TownTatnam2,000
Bản mẫu:Fb team St Neots TownNew Rowley Park2,000

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Southern Football League 2014-15 http://www.herefordtimes.com/news/regional/herefor... http://files.pitchero.com/leagues/1996_1400176523.... http://www.theguardian.com/football/2014/dec/19/he... http://www.westlondonsport.com/non-league/hayes-ye... http://www.bbc.co.uk/sport/0/football/24429186 http://www.footballwebpages.co.uk/southonecentral/... http://www.footballwebpages.co.uk/southonesouthwes... http://www.footballwebpages.co.uk/southprem/grid http://www.hamhigh.co.uk/sport/football/joy_at_win... http://www.liverpoolecho.co.uk/sport/football/foot...